Mức phí cấp thị thực là bao nhiêu?

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 01/06/2021

Cho hỏi mức phí cấp thị thực và các giấy tờ khác có giá trị xuất cảnh, nhập cảnh, cư trú cho người nước ngoài là bao nhiêu?

    • Mức phí cấp thị thực và các giấy tờ khác có giá trị xuất cảnh, nhập cảnh, cư trú cho người nước ngoài được quy định tại Thông tư 25/2021/TT-BTC, cụ thể:

      Số tt

      Nội dung

      Mức thu

      1

      Cấp thị thực có giá trị một lần

      25 USD/chiếc

      2

      Cấp thị thực có giá trị nhiều lần:

      a

      Loại có giá trị không quá 03 tháng

      50 USD/chiếc

      b

      Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng

      95 USD/chiếc

      c

      Loại có giá trị trên 06 tháng đến 12 tháng

      135 USD/chiếc

      d

      Loại có giá trị trên 12 tháng đến 02 năm

      145 USD/chiếc

      e

      Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm

      155 USD/chiếc

      g

      Thị thực cấp cho người dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn)

      25 USD/chiếc

      3

      - Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới

      - Chuyển ngang giá trị thị thực, thời hạn tạm trú còn giá trị từ thị thực rời cũ (đã hết chỗ đóng dấu: Kiểm chứng nhập cảnh, kiểm chứng xuất cảnh, chứng nhận tạm trú, gia hạn tạm trú) sang thị thực rời mới.

      5 USD/chiếc


      5 USD/chiếc

      4

      Cấp giấy miễn thị thực

      10 USD/giấy

      5

      Cấp thẻ tạm trú:

      a

      Có thời hạn không quá 02 năm

      145 USD/thẻ

      b

      Có thời hạn từ trên 02 năm đến 05 năm

      155 USD/thẻ

      c

      Có thời hạn từ trên 05 năm đến 10 năm

      165 USD/thẻ

      6

      Gia hạn tạm trú

      10 USD/lần

      7

      Cấp mới, cấp lại thẻ thường trú

      100 USD/thẻ

      8

      Cấp giấy phép vào khu vực cấm, vào khu vực biên giới; giấy phép cho công dân Lào sử dụng giấy thông hành biên giới vào các tỉnh nội địa của Việt Nam

      10 USD/người

      9

      Cấp thị thực cho khách quá cảnh đường hàng không và đường biển vào thăm quan, du lịch (theo quy định tại Điều 25 và Điều 26 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014)

      5 USD/người

      10

      Cấp thị thực theo danh sách xét duyệt nhân sự của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh đối với người nước ngoài tham quan, du lịch bằng đường biển hoặc quá cảnh đường biển có nhu cầu vào nội địa tham quan, du lịch theo chương trình do doanh nghiệp lữ hành quốc tế tại Việt Nam tổ chức; thành viên tàu quân sự nước ngoài đi theo chương trình hoạt động chính thức của chuyến thăm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tàu, thuyền neo đậu

      5 USD/người

      11

      Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu

      200.000 Đồng/lần cấp

      12

      Cấp giấy phép cho người đã nhập cảnh vào khu kinh tế cửa khẩu bằng giấy thông hành biên giới đi thăm quan các địa điểm khác trong tỉnh

      10 USD/người

      Ghi chú: Đối với trường hợp bị mất, hư hỏng các giấy tờ nêu trên phải cấp lại áp dụng mức thu như cấp mới./.

      Trân trọng.

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn