Mức thu phí liên quan đến xác nhận, đăng ký công dân tại nước ngoài

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 31/08/2019

Ban biên tập cho tôi hỏi mức thu phí đối với những thủ tục liên quan đến xác nhận, đăng ký công dân tại nước ngoài là bao nhiêu? quy định tại văn bản nào?

    • Căn cứ Phụ lục 2 Thông tư 264/2016/TT-BTC quy định về mức thu phí đối với các thủ tục liên quan đến xác định, đăng ký công dân tại nước ngoài được quy định tại bảng sau:

      STT

      Danh mục phí

      Danh mục phí

      Mức thu
      (USD)

      B

      Xác nhận, đăng ký công dân

      1

      Cấp Giấy miễn thị thực

      Chiếc

      10

      2

      Cấp Giấy xác nhận đăng ký công dân

      Bản

      5

      3

      Khai sinh

      a)

      Đăng ký khai sinh

      Bản

      5

      b)

      Đăng ký lại việc sinh

      Bản

      15

      4

      Kết hôn

      a)

      Đăng ký kết hôn

      Bản

      70

      b)

      Đăng ký lại việc kết hôn

      Bản

      120

      5

      Khai tử

      a)

      Đăng ký khai tử

      Bản

      5

      b)

      Đăng ký lại việc khai tử

      Bản

      15

      6

      Nhận cha, mẹ, con

      Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

      Bản

      200

      7

      Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung các vấn đề đã đăng ký tại Cơ quan Đại diện Việt Nam hoặc tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ tại Cơ quan Đại diện Việt Nam

      Bản

      30

      8

      Đăng ký giám hộ chấm dứt giám hộ, thay đổi giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau

      Bản

      30

      9

      Các việc đăng ký, xác nhận khác

      a)

      Cấp bản sao trích lục

      Bản

      5

      b)

      Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài

      Bản

      10

      c)

      Cấp xác nhận về việc đã ghi vào sổ các thay đổi theo bản án, quyết định của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam đối với: thay đổi quốc tịch; xác định cha, mẹ, con; xác định lại giới tính; nuôi con nuôi; ly hôn, hủy việc kết hôn trái pháp luật, công nhận việc kết hôn; công nhận việc giám hộ; tuyên bố hoặc hủy tuyên bố một người mất tích, đã chết, bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

      Bản

      10

      d)

      Ghi vào Sổ các việc: khai sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử và những thay đổi khác đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp bản chính trích lục

      Bản

      20

      e)

      Xác nhận đủ điều kiện kết hôn

      Bản

      20

      g)

      Xác nhận người có quốc tịch Việt Nam; người có gốc Việt Nam; liên quan đến quốc tịch theo yêu cầu của công dân

      Bản

      20

      h)

      Xác nhận một số nội dung cụ thể khác theo yêu cầu của công dân (còn sống, đang cư trú tại sở tại, hiện có con đang học tại trường A, B,...)

      Bản

      20

      Trên đây là nội dung quy định về vấn đề bạn thắc mắc.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    • Thông tư 264/2016/TT-BTC Tải về
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn