Mức thu phí thị thực (visa) ở nước ngoài

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 31/08/2019

Ban biên tập có thể cung cấp cho tôi biết các mức thu phí trong lĩnh vực ngoại giao về các thủ tục thị thực (visa), tức là mức phí khi công dân thực hiện các thủ tục liên quan đến visa tại cơ quan đại diện Việt Nam tại nước ngoài? Mong nhận được phản hồi!

    • Căn cứ Phụ lục 2 Thông tư 264/2016/TT-BTC quy định về mức thu phí đối với thị thực (visa) ở nước ngoài như sau:

      STT

      Danh mục phí

      Đơn vị tính

      Mức thu
      (USD)

      A

      Thị thực các loại

      1

      Loại thị thực có giá trị nhập xuất cảnh 01 lần

      Chiếc

      25

      2

      Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần:

      a)

      Loại có giá trị đến 03 tháng

      Chiếc

      50

      b)

      Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng

      Chiếc

      95

      c)

      Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm

      Chiếc

      135

      d)

      Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm

      Chiếc

      145

      e)

      Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm

      Chiếc

      155

      g)

      Thị thực cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn)

      Chiếc

      25

      3

      Chuyển thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới

      Chiếc

      5

      Trên đây là nội dung quy định về vấn đề bạn thắc mắc.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    • Thông tư 264/2016/TT-BTC Tải về
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn