Tổng dung tích - Gross Tonnage (GT) trong hoạt động chuyên ngành hàng hải là gì?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 08/09/2022

Tổng dung tích - Gross Tonnage (GT) trong hoạt động chuyên ngành hàng hải là gì? Biểu mức thu phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải?

    • Tổng dung tích - Gross Tonnage (GT) trong hoạt động chuyên ngành hàng hải là gì?
      (ảnh minh họa)
    • 1. Tổng dung tích - Gross Tonnage (GT) trong hoạt động chuyên ngành hàng hải là gì?

      Căn cứ Điều 3 Thông tư 189/2016/TT-BTC' onclick="vbclick('4F158', '374589');" target='_blank'>Điều 3 Thông tư 189/2016/TT-BTC có quy định như sau:

      Tổng dung tích - Gross Tonnage (GT): là dung tích toàn phần lớn nhất của tàu thuyền được ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm cấp cho tàu thuyền theo quy định.

      2. Biểu mức thu phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải?

      Tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 189/2016/TT-BTC có quy định biểu mức thu phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải như sau:

      Số TT

      Tên phí, lệ phí

      Đơn vị tính

      Mức thu
      (đồng)

      I

      Biểu mức thu phí

      1

      Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải biển, dịch vụ hỗ trợ vận tải biển

      a)

      Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải biển, dịch vụ hỗ trợ vận tải biển (cấp lần đầu)

      Lần

      1.000.000

      b)

      Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải biển, dịch vụ hỗ trợ vận tải biển (cấp lại do mất, rách hoặc thay đổi, bổ sung thông tin của doanh nghiệp)

      Lần

      500.000

      2

      Phí thẩm định công bố cầu, bến cảng biển, khu nước, vùng nước

      Lần

      6.000.000

      3

      Phí sát hạch cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

      Học viên

      600.000

      4

      Phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển nhập khẩu đã qua sử dụng vào Việt Nam để phá dỡ

      Tàu

      2.000.000

      5

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu liên quan đến tàu biển

      a)

      Cấp trích lục hoặc bản sao từ Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam

      Lần/Tàu

      20.000

      b)

      Xác nhận các loại nhật ký hàng hải

      Số/lượt

      20.000

      1

      Lệ phí đăng ký tàu biển

      a)

      Đăng ký lần đầu (đăng ký không thời hạn)

      - Tàu có tổng dung tích dưới 500 GT

      GT-lần

      3.000 (Mức thu tối thiểu không dưới 300.000)

      - Tàu có tổng dung tích từ 500 đến dưới 1.600 GT

      GT-lần

      2.500

      - Tàu có tổng dung tích từ 1.600 đến dưới 3.000 GT

      GT-lần

      2.000

      - Tàu có tổng dung tích từ 3.000 GT trở lên

      GT-lần

      1.500

      b)

      Đăng ký có thời hạn, đăng ký tạm thời

      30% mức thu đăng ký không thời hạn

      c)

      Đăng ký tàu biển đang đóng

      30% mức thu đăng ký không thời hạn

      d)

      Cấp lại đối với các loại giấy tờ về đăng ký tàu biển

      - Cấp lại giấy đăng ký (do mất, cũ rách)

      10% mức thu đăng ký không thời hạn

      - Thay đổi đăng ký (do thay đổi về tên tàu biển; tên chủ tàu biển, địa chỉ chủ tàu biển; thay đổi kết cấu hoặc thông số kỹ thuật của tàu biển; thay đổi cơ quan đăng ký tàu biển, tổ chức đăng kiểm tàu biển hoặc các thông tin khác trong Giấy đăng ký)

      5% mức thu đăng ký không thời hạn

      2

      Lệ phí cấp giấy chứng nhận liên quan đến hoạt động của tàu biển

      a)

      Cấp giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước CLC 1992 hoặc theo Công ước Bunker 2001

      Lần

      100.000

      b)

      Cấp giấy định biên an toàn tối thiểu

      Lần

      100.000

      3

      Lệ phí cấp chứng chỉ, sổ thuyền viên cho thuyền viên, hoa tiêu hàng hải

      a)

      Cấp mới, cấp lại các loại giấy chứng nhận, chứng chỉ

      - Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn; giấy chứng nhận Huấn luyện viên chính

      Giấy

      100.000

      - Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải; Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

      Giấy

      150.000

      - Giấy xác nhận việc cấp giấy chứng nhận

      Giấy

      100.000

      - Giấy công nhận giấy chứng nhận khả năng chuyên môn

      Giấy

      100.000

      b)

      Cấp mới, cấp lại hộ chiếu thuyền viên

      Hộ chiếu

      150.000

      c)

      Cấp mới, cấp lại sổ thuyền viên (bao gồm cả dịch vụ đăng ký vào sổ danh bạ thuyền viên)

      Sổ

      190.000

      d)

      Cấp sổ ghi nhận huấn luyện

      Sổ

      100.000

      4

      Lệ phí cấp bản công bố phù hợp lao động hàng hải phần I (DMLC I)

      Bản

      250.000

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn