Danh mục thuốc nổ mạnh được phép kinh doanh sử dụng tại Việt Nam

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 09/08/2019

 Theo quy định của pháp luật hiện hành thì danh mục thuốc nổ mạnh được phép kinh doanh sử dụng tại Việt Nam bao gồm nhứng gì?

    • Danh mục thuốc nổ mạnh được phép kinh doanh sử dụng tại Việt Nam quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành, cụ thể như sau:

      TT Tên sản phẩm Thông số kỹ thuật Mã HS
      Đặc tính kỹ thuật Chỉ tiêu

      III

      Thuốc nổ mạnh

      1

      Hexogen

      (G, DX, T4, Cyclotrimethylen - trinitramin) - Công thức hóa học

      - C3H6N6O6

      - C6H2N6N3(NO2)3

      Nhiệt độ nóng chảy, 0C

      ≥ 200

      3602.00.00

      Độ axit

      - Tính theo axit Nitric, %

      ≤ 0,05

      - Tính theo axit Sunphuric, %

      ≤ 0,05

      Hàm lượng tạp chất không tan trong axêtôn, %

      ≤ 0,15

      Hàm lượng tro, %

      ≤ 0,05

      Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %

      40 ÷ 84

      Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

      140 ÷ 150

      Độ nén trụ chì, mm

      ≥ 15,5

      Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s

      8.100 ± 200

      2

      Trinitrotoluen (TNT)

      Công thức hóa học

      - C6H2(NO2)3CH3

      Nhiệt độ nóng chảy, oC

      ≥ 80

      3602.00.00

      Độ axit (tính theo axit Sunphuric), %

      ≤ 0,01

      Hàm lượng nước và các chất dễ bay hơi, %

      ≤ 0,1

      Cặn không tan trong Axêtôn, %

      ≤ 0,1

      Khả năng sinh công bằng cách đo độ dãn bom chì, ml

      ≥ 280

      Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật, mm

      ≥ 280

      Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s

      7.000 ± 200

      3

      Octogen

      (HMX - Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit)

      Công thức hóa học

      - C4H8N8O8

      Nhiệt độ nóng chảy, oC

      ³ 270

      3602.00.00

      Độ axit (tính theo axit axetic), %

      £ 0,05

      Các chất không tan trong axêtôn, %

      £ 0,25

      Độ nhạy va đập (búa 10 kg rơi ở độ cao 25 cm), %

      88 ÷ 100

      Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

      ³ 135

      Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,32g/cm3, m/s

      ³ 7.200

      4

      Pentrit

      (Pentaerythrol-tetranitrate, Tetranitro pentaeritrit, Corpent, PENT hoặc TEN)

      Công thức hóa học

      - C(CH2ONO2)4

      - C5H8(ONO2)

      Nhiệt độ nóng chảy, 0 C

      ≥ 139

      3602.00.00

      Độ axít (tính theo axit Sunphuric hoặc axit Nitric) hoặc độ kiềm (tính theo NaOH) %

      ≤ 0,01

      Hàm lượng cặn không tan trong axeton, %

      - Chưa thuần hóa

      ≤ 0,08

      - Đã thuần hóa

      ≤ 0,1

      Hàm lượng tro, %

      - Chưa thuần hóa

      ≤ 0,04

      - Đã thuần hóa

      ≤ 0,1

      Hàm lượng các chất vô cơ

      ≤ 0,01

      Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %

      100

      Khả năng sinh công bằng phương pháp con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

      ≥ 135

      Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s

      ≥ 7.900

      Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn