Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu về thành lập, hoạt động, thanh lý các tổ chức tín dụng ngân hàng là bao lâu?

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 19/03/2019

Chào Ban biên tập, tôi là Quang Tuấn, hiện đang công tác trong ngành ngân hàng. Vì yêu cầu công việc tôi có thắc mắc sau mong nhận phản hồi. Cụ thể: Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu về thành lập, hoạt động, thanh lý các tổ chức tín dụng ngân hàng là bao lâu?

    • Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu về thành lập, hoạt động, thanh lý các tổ chức tín dụng ngân hàng quy định tại Thông tư 43/2011/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, cụ thể như sau:

      TT TÊN LOẠI TÀI LIỆU THỜI HẠN BẢO QUẢN

      10. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ THÀNH LẬP, HOẠT ĐỘNG, THANH LÝ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG

      161

      Chiến lược, kế hoạch phát triển và hoàn thiện các tổ chức tín dụng Việt Nam.

      Vĩnh viễn

      161

      Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện chiến lược, kế hoạch phát triển và hoàn thiện các tổ chức tín dụng.

      Vĩnh viễn

      163

      Đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng.

      Vĩnh viễn

      164

      Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng.

      Vĩnh viễn

      165

      Hồ sơ xin cấp giấy phép thành lập và hoạt động của các tổ chức tín dụng:

      - Được phê duyệt.

      - Không được phê duyệt.

      Vĩnh viễn

      5 năm

      166

      Hồ sơ về việc cấp, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động đối với các tổ chức tín dụng và các chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam (sau khi đã kết thúc hoạt động).

      20 năm

      167

      Quyết định cấp giấy phép hoạt động đối với các tổ chức tín dụng.

      Vĩnh viễn

      168

      Hồ sơ chấp thuận mở sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước và nước ngoài; thành lập các đơn vị sự nghiệp trực thuộc các tổ chức tín dụng Việt Nam (sau khi kết thúc hoạt động).

      20 năm

      169

      Hồ sơ chấp thuận thay đổi tên; mức vốn điều lệ, mức vốn được cấp; địa điểm đặt trụ sở chính, văn phòng đại diện; nội dung, phạm vi và thời gian hoạt động; chuyển nhượng cổ phần; tỷ lệ cổ phần; thành viên HĐQT, TGĐ (Giám đốc) và thành viên Ban kiểm soát của các tổ chức tín dụng (sau khi kết thúc hoạt động).

      20 năm

      170

      Hồ sơ về việc triển khai thực hiện phương án tăng vốn điều lệ hàng năm của TCTD (sau khi tăng vốn hoàn thành).

      20 năm

      171

      Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép hoạt động ngân hàng của các tổ chức khác (sau khi kết thúc hoạt động).

      20 năm

      172

      Quyết định chuẩn y các chức danh: Chủ tịch HĐQT và các thành viên trong HĐQT, Trưởng ban và các thành viên của Ban kiểm soát, TGĐ hoặc GĐ của các tổ chức tín dụng (sau khi hết nhiệm kỳ).

      10 năm

      173

      Hồ sơ cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam góp vốn thành lập tổ chức tín dụng liên doanh ở nước ngoài (sau khi kết thúc hoạt động)

      20 năm

      174

      Hồ sơ về việc chuẩn y điều lệ của các tổ chức tín dụng.

      Vĩnh viễn

      175

      Hồ sơ chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần, liên doanh với các chủ đầu tư nước ngoài đối với Công ty tài chính (sau khi kết thúc).

      20 năm

      176

      Hồ sơ về cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam thành lập các công ty trực thuộc hạch toán độc lập (sau khi kết thúc hoạt động)

      20 năm

      177

      Hồ sơ về việc chia tách, hợp nhất, sáp nhập, mua lại, giải thể các tổ chức tín dụng.

      Vĩnh viễn

      178

      Hồ sơ pháp lý của TCTD về thành lập, đăng ký kinh doanh, mã số thuế, mẫu dấu, điều lệ và các thủ tục khác liên quan đến TCTD/Sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp/phòng giao dịch/quỹ tiết kiệm/ATM..

      Vĩnh viễn

      179

      Hồ sơ chuyển đổi mô hình/thành lập lại TCTD.

      Vĩnh viễn

      180

      Hồ sơ chấp thuận mở, thay đổi tên, địa điểm, chấm dứt hoạt động Sở giao dịch, chi nhánh, phòng giao dịch/quỹ tiết kiệm, ATM của các TCTD (sau khi kết thúc hoạt động).

      10 năm

      181

      Tài liệu về hoạt động của hội, tổ chức phi Chính phủ do tổ chức tín dụng thành lập (sau khi kết thúc hoạt động).

      20 năm

      182

      Báo cáo định kỳ, đột xuất về tổ chức và hoạt động của các tổ chức tín dụng.

      Vĩnh viễn

      - Dài hạn, hàng năm.

      + Đơn vị ban hành.

      + Đơn vị nhận.

      - Tháng, quý, đột xuất.

      + Đơn vị ban hành.

      + Đơn vị nhận.

      Vĩnh viễn

      5 năm

      10 năm

      5 năm

      183

      Báo cáo tổng kết hoạt động của các tổ chức tín dụng.

      Vĩnh viễn

      184

      Công văn trao đổi.

      10 năm

      Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn