Biểu mẫu báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã? Quy định về hướng dẫn lập mới nhất ra sao?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 26/02/2022

Biểu mẫu báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã? Hướng dẫn lập báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã quy định thế nào?

    • Biểu mẫu báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã

      Theo Phụ lục II Mẫu và hướng dẫn ghi báo cáo thống kê chuyên ngành dân số cấp xã (Ban hành kèm the Thông tư 01/2022/TT-BYT' onclick="vbclick('7A54D', '359579');" target='_blank'>Thông tư 01/2022/TT-BYT có hiệu lực ngày 01/3/2022) quy định về Biếu mẫu báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã (Biểu mẫu 03-DSX) như sau:

      Biểu 03-DSX
      (Ban hành tại Thông tư số /2022/TT-BYT)
      Ngày nhận báo cáo: Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ thời điểm kết thúc kỳ báo cáo.

      Số:…………….

      Đơn vị báo cáo :.................................

      Đơn vị nhận báo cáo:

      + ......................................................

      + Ủy ban Nhân dân xã........................

      BÁO CÁO THỐNG KÊ CHUYÊN NGÀNH DÂN SỐ CẤP XÃ

      NĂM...

      Tên chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Số lượng

      A

      1

      2

      I

      HỘ VÀ NHÂN KHẨU

      1.

      Tổng số hộ dân cư (hộ tập thể + hộ gia đình) tính đến cuối năm

      Hộ

      Trong đó: Số hộ gia đình

      Hộ

      2.

      Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú (dân số) tính đến cuối năm

      Người

      3.

      Số phụ nữ có tính đến cuối năm

      Người

      Trong tổng số: - Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi

      Người

      - Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng

      Người

      - Số phụ nữ từ 35 đến 49 tuổi có đủ 2 con

      Người

      - Số phụ nữ từ 30 đến 49 tuổi chưa có chồng

      Người

      4.

      Số người từ 60 tuổi trở lên tính đến cuối năm

      Người

      Trong đó: Số người từ 80 tuổi trở lên

      Người

      II

      BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ

      5.

      Số trẻ sinh ra trong năm

      Người

      Trong tổng số: - Số trẻ em nam sinh ra

      Người

      - Số trẻ em nữ sinh ra

      Người

      - Số trẻ em sinh ra là con thứ 2

      Người

      - Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên

      Người

      - Số trẻ em sinh ra là con của phụ nữ dưới 20 tuổi

      Người

      6.

      Số người chết trong năm

      Người

      7.

      Số người kết hôn trong năm

      Người

      Trong tổng số: - Số người tảo tôn

      Người

      - Số người kết hôn cận huyết thống

      Người

      8.

      Số cặp kết hôn đã được tư vấn, khám sức khỏe trong năm

      Cặp

      9.

      Số người ly hôn trong năm

      Người

      10.

      Số người chuyển đến từ xã khác trong năm

      Người

      11.

      Số người chuyển đi khỏi xã trong năm

      Người

      III

      KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH

      12

      Số phụ nữ mang thai trong năm

      Người

      13.

      Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm

      Người

      Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai

      Người

      14.

      Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm

      Người

      15.

      Số nam mới triệt sản trong năm

      Người

      16.

      Số nữ mới triệt sản trong năm

      Người

      17.

      Số nữ cấy thuốc tránh thai mới trong năm

      Người

      Trong đó: Số nữ thay que cấy tránh thai

      Người

      18.

      Số nữ thôi sử dụng que cấy tránh thai trong năm

      Người

      19.

      Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối năm

      Cặp

      Chia ra: - Đặt vòng tránh thai

      Cặp

      - Triệt sản nam

      Cặp

      - Triệt sản nữ

      Cặp

      - Thuốc cấy tránh thai

      Cặp

      - Thuốc tiêm tránh thai

      Cặp

      - Thuốc uống tránh thai

      Cặp

      - Bao cao su

      Cặp

      - Biện pháp tránh thai khác

      Cặp

      20.

      Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối năm

      Cặp

      Trong tổng số: - Cặp có hai con một bề

      Cặp

      - Cặp có 3 con trở lên

      Cặp

      - Cặp đã kết hôn trên 12 tháng và chưa có con

      Cặp

      IV.

      NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DÂN SỐ

      21.

      Số người đã được tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn trong năm

      Người

      Trong đó: Số cần quản lý, theo dõi tại cộng đồng

      Người

      22.

      Số phụ nữ mang thai đã được tầm soát, sàng lọc trước sinh đủ 4 bệnh (hội chứng Down, hội chứng Edwad, hội chứng Patau, bệnh Thalassemia) trong năm

      Người

      Trong đó: Số cần quản lý, theo dõi tại cộng đồng

      Người

      23.

      Số phụ nữ mang thai được tầm soát, sàng lọc trước sinh đủ 3 bệnh (hội chứng Down, hội chứng Edwad, hội chứng Patau) trong năm

      Người

      Trong đó: Số cần quản lý, theo dõi tại cộng đồng

      Người

      24.

      Số trẻ sinh ra đã được tầm soát, sàng lọc sơ sinh đủ 5 bệnh (bệnh suy giáp trạng bẩm sinh, bệnh thiếu men G6PD, tăng sản thượng thận bẩm sinh, khiếm thính bẩm sinh, bệnh tim bẩm sinh) trong năm

      Người

      Trong đó: Số cần quản lý, theo dõi tại cộng đồng

      Người

      25.

      Số trẻ sinh ra đã được tầm soát, sàng lọc sơ sinh đủ 3 bệnh (bệnh suy giáp trạng bẩm sinh, bệnh thiếu men G6PD, tăng sản thượng thận bẩm sinh) trong năm

      Người

      Trong đó: Số cần quản lý, theo dõi tại cộng đồng

      Người

      V.

      CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI

      26.

      Số người cao tuổi có thẻ bảo hiểm y tế tính đến cuối kỳ

      Người

      27.

      Số người cao tuổi được lập hồ sơ theo dõi sức khỏe tính đến cuối kỳ

      Người

      28.

      Số người cao tuổi được khám sức khỏe định kỳ ít nhất 1 lần trong năm

      Người

      VI

      TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC DÂN SỐ

      29.

      Số hộ gia đình được CTV tư vấn, tuyên truyền về dân số trực tiếp tại hộ trong năm

      Hộ

      30.

      Số lần tuyên truyền về công tác dân số trên địa bàn xã trong năm

      Lần

      Trong đó: Số lượt người tham dự

      Lượt người

      Vll

      CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG- TÀI CHÍNH

      31.

      Số cộng tác viên dân số tính đến cuối năm

      Người

      Trong tổng số: - Cộng tác viên mới tham gia

      Người

      - Công tác viên là nhân viên y tế thôn, bản

      Người

      - Cộng tác viên dân số, gia đình và trẻ em

      Người

      32.

      Số thôn chưa có cộng tác viên dân số tính đến cuối năm

      Thôn

      33.

      Nguồn NSNN chi thực hiện công tác dân số được cấp trong năm

      1000 đ

      Chia ra: - Từ cấp trên

      1000 đ

      - Từ cấp xã

      1000 đ

      34.

      Tổng số kinh phí đã hỗ trợ đối tượng theo Nghị định 39/2015/NĐ-CP trong năm

      1000 đ


      Cán bộ dân số cấp xã
      (Ký, ghi rõ họ và tên)

      ………Ngày..... tháng..... năm......
      ĐƠN VỊ ĐẦU MỐI LÀM CÔNG TÁC DÂN SỐ CẤP XÃ
      ( Chức vụ, ký tên, đóng dấu)

      Hướng dẫn lập báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã

      Bên cạnh đó, tại Phụ lục này cũng quy định về việc hướng dẫn lập báo cáo thống kê năm chuyên ngành dân số cấp xã (Biểu mẫu 03-DSX) như sau:

      1. Mục đích: Phản ánh tình hình dân số, biến động dân số, kết quả cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, nâng cao chất lượng dân số, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi trên địa bàn xã. Đánh giá hoạt động truyền thông, nguồn nhân lực, tài chính thực hiện công tác dân số.

      2. Cách tổng hợp và ghi chép:

      Ghi tên địa danh (CHỮ IN HOA) phía trên bên phải biểu, năm báo cáo.

      Các dòng (1), (2), (19), (31), (32): Số liệu kỳ báo cáo Quý IV Biểu 02-DSX.

      Các dòng (5) đến (11), (13) đến (19): Cộng số liệu 12 kỳ báo cáo Biểu 01-DSX.

      Các dòng (29) và (30): Cộng số liệu 04 kỳ báo cáo của Biểu 01-DSX.

      Các dòng (21) đến (25), (28) Số liệu kỳ báo cáo tháng 12 của Biểu 02-DSX.

      (3) Số phụ nữ tính đến cuối năm: Cộng số nhân khẩu thực tế thường trú là phụ nữ tính đến cuối năm trong Sổ A0.

      - Số phụ nữ 15-49 tuổi: Cộng số phụ nữ từ 15 tuổi đến 49 tuổi.

      - Số phụ nữ 15-49 tuổi có chồng: Số liệu tại Mục (3), Biểu 02-DSX quý IV năm báo cáo.

      - Số phụ nữ 35-49 tuổi có đủ 2 con: Cộng số phụ nữ 35-49 tuổi có đủ 2 con, gồm cả người con không ở cùng bố mẹ.

      - Số phụ nữ 30-49 tuổi chưa có chồng: Cộng số phụ nữ 30-49 tuổi có tình trạng hôn nhân ghi “bỏ trống” (chưa có chồng).

      (4) Số người từ 60 tuổi trở lên tính đến cuối kỳ: Cộng số nhân khẩu thực tế thường trú từ đủ 60 tuổi trở lên, số người từ đủ 80 tuổi trở lên trong Sổ A0.

      (12) Số phụ nữ mang thai trong năm: Cộng số phụ nữ mang thai (mã T) trong Mục II, Phiếu A0/CTV.

      (20) Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng BPTT tính đến cuối kỳ: Số liệu kỳ báo cáo quý IV tại mục (11) Biểu 02-DSX năm báo cáo.

      - Cặp có hai con một bề: Cộng số phụ nữ 15-49 tuổi có chồng hiện không sử dụng BPTT (mã 0), hiện có 2 con một bề (2 nam hoặc 2 nữ) trong Phiếu A0/CTV.

      - Cặp có 3 con trở lên: Cộng số phụ nữ 15-49 tuổi có chồng hiện không sử dụng BPTT (mã 0), hiện có 3 con trở lên trong Phiếu A0/CTV.

      - Cặp đã kết hôn trên 12 tháng chưa có con: Cộng số phụ nữ từ 15-49 tuổi đã kết hôn trên 12 tháng hiện không sử dụng BPTT (mã 0) và hiện không có con trong Phiếu A0/CTV.

      (26) Số người cao tuổi đã có thẻ bảo hiểm y tế tính đến cuối kỳ: Cộng số người trên 60 tuổi có mã số bảo hiểm y tế trong Phiếu A0/CTV.

      (27) Số người cao tuổi được lập hồ sơ theo dõi sức khỏe tính đến cuối kỳ: Cộng số liệu hồ sơ theo dõi sức khỏe của người trên 60 tuổi trên địa bàn.

      (33) Nguồn ngân sách nhà nước thực hiện công tác dân số được cấp trong năm.

      (34) Số kinh phí hỗ trợ đối tượng theo Nghị định 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số.

      3. Nguồn số liệu: Được xử lý từ do Kho dữ liệu chuyên ngành dân số, Phiếu P0/CTV, Sổ A0 và các thông tin khác của xã.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn