Theo yêu cầu quản lý nhà nước trong lĩnh vực khám chữa bệnh, Bộ Y tế cũng đã ban hành một số tiêu chuẩn cấp ngành nhằm đáp ứng yêu cầu và đòi hỏi ngày càng cao của bệnh viện, nhất là trong bối cảnh hiện nay, mô hình xã hội hóa các cơ sở y tế khám bệnh và chữa bệnh (bệnh viện tư nhân và bệnh viện có vốn đầu tư nước ngoài) ngày càng nhiều. Liên quan đến vấn đề trên, ban biên tập cho tôi hỏi, yêu cầu về giải pháp thiết kế kiến trúc Labo giải phẫu bệnh - bệnh viện đa khoa được quy định cụ thể ra sao? Tôi xin cảm ơn
Tuấn Anh (0996***)
Theo quy định tại Tiểu mục 6.3 Mục 6 Tiêu chuẩn ngành 52 TCN-CTYT 37:2005' onclick="vbclick('DDCAD', '257123');" target='_blank'>Tiểu mục 6.3 Mục 6 Tiêu chuẩn ngành 52 TCN-CTYT 37:2005 về Tiêu chuẩn thiết kế - Các Khoa xét nghiệm - Bệnh viện đa khoa thì:
+ Sơ đồ dây chuyền công năng:
+ Diện tích sử dụng các phòng chức năng của Labo trong khoa Giải phẫu bệnh được quy định trong Bảng 4:
Bảng 4.
Số thứ tự |
Tên phòng |
Diện tích/Quy mô (m2) |
Ghi chú |
||
Quy mô 1 250 - 350 giường |
Quy mô 2400 - 500 giường |
Quy mô 3Trên 550 giường |
|||
LABO GIẢI PHẪU BỆNH |
|||||
KHU NGHIỆP VỤ KỸ THUẬT
|
|||||
1 |
Labo giải phẫu bệnh
|
40 |
52 |
70 |
Không nhỏ hơn |
2 |
Phòng tối
|
12 |
18 |
24 |
- nt - |
3 |
Phòng cắt, nhuộm bệnh phẩm
|
12 |
18 |
24 |
- nt - |
4 |
Phòng chuẩn bị, pha chế hóa chất
|
18 |
24 |
36 |
- nt - |
5 |
P. rửa/tiệt trùng
|
12 |
18 |
24 |
- nt - |
6 |
Kho
|
12 |
18 |
24 |
- nt - |
KHU PHỤ TRỢ
|
|||||
7 |
Lấy mẫu, xử lý bệnh phẩm
|
12 |
18 |
24 |
Không nhỏ hơn |
8 |
Kho
|
12 |
18 |
24 |
- nt - |
9 |
P. Nhân viên
|
18 |
24 |
36 |
- nt - |
10 |
P. Trưởng khoa
|
12 |
18 |
24 |
- nt - |
11 |
P. Vệ sinh/thay đồ nhân viên
|
2 x 12 |
2 x 12 |
2 x 18 |
Có thể kết hợp với các khoa xét nghiệm khác |
Cộng |
184 |
250 |
344 |
|
Trên đây là nội dung quy định yêu cầu về giải pháp thiết kế kiến trúc Labo giải phẫu bệnh - bệnh viện đa khoa. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Tiêu chuẩn ngành 52 TCN-CTYT 37:2005.
Trân trọng!