Mã số HS 53.03

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 11/10/2018

Tôi có tham khảo về bảng mã số HS nhưng tôi vẫn không rõ là mã 53.03 là của loại hàng hóa này. Ban biên tập có thể cung cấp giúp tôi về Bảng mã số HS 53.03 được không? Tôi xin chân thành cảm ơn và mong sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập!

Quỳnh Hương (076***)

    • Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:

      Mã hàng

      Mô tả hàng hóa

      53.03

      Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

      5303.10.00

      - Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

      5303.90.00

      - Loại khác

      Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    • phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT Tải về
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn