Mã số HS của gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 11/10/2018

Gia đình tôi chuyên sản xuất, xuất khẩu bàn ghế gỗ, gỗ cây dạng thô. Vì vậy, chuyên gia cho tôi hỏi mã số HS của gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô là bao nhiêu được không? Mong sớm nhận được phản hồi từ các chuyên gia, chân thành cảm ơn

Hoàng Hiếu (hieu***@gmail.com)

    • Theo quy định tại Phụ lục 07 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước bao gồm:

      Mã hàng

      Mô tả hàng hóa

      Đơn vị tính

      44.03

      Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô

      - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

      4403.11

      -- Từ cây lá kim

      4403.11.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.11.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      4403.12

      - - Từ cây không thuộc loài lá kim

      4403.12.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.12.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      - Loại khác, từ cây lá kim:

      4403.21

      - - Từ cây thông (Pinus spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

      4403.21.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.21.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      4403.22

      Từ cây thông (Pinus spp), loại khác

      4403.22.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.22.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      4403.23

      - - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

      4403.23.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.23.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      4403.24

      - - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), loại khác

      4403.24.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.24.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      4403.25

      - - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

      4403.25.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.25.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      4403.26

      - - Loại khác:

      4403.26.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.26.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      - Loại khác từ gỗ nhiệt đới:

      4403.41

      - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

      4403.41.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.41.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      4403.49

      - - Loại khác:

      4403.49.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.49.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      - Loại khác:

      4403.91

      - - Gỗ sồi (Quercus spp.):

      4403.91.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.91.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      4403.93

      - - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

      4403.93.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.93.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      4403.94

      - - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác :

      4403.94.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.94.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      4403.95

      - - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

      4403.95.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.95.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      4403.96

      - - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), loại khác:

      4403.96.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.96.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      4403.97

      - - Từ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) :

      4403.97.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.97.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      4403.98

      - - Từ cây bạch đàn (Eucaliyptus spp.):

      4403.98.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.98.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      4403.99

      - - Loại khác:

      4403.99.10

      - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

      kg/m3

      4403.99.90

      - - - Loại khác

      kg/m3

      Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    • phụ lục 07 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT Tải về
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn