Mẫu: Công văn đề nghị hoàn thuế xuất khẩu, nhập khẩu

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 17/09/2021

Nhờ hỗ trợ mẫu Công văn đề nghị hoàn thuế xuất khẩu, nhập khẩu mới nhất.

    • Mẫu: Công văn đề nghị hoàn thuế xuất khẩu, nhập khẩu
      (ảnh minh họa)
    • Căn cứ Phụ lục VII Biểu mẫu miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế ban hành kèm theo Nghị định 18/2021/NĐ-CP, mẫu trên là Mẫu số 09 thuộc Phụ lục này:

      Mẫu số 09

      TÊN TỔ CHỨC (1)
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số.../...
      V/v đề nghị hoàn thuế…

      , ngày … tháng … năm …

      Kính gửi: ...(2) (Tên cơ quan có thẩm quyền hoàn thuế)

      I. Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị hoàn thuế:

      1. Tên người nộp thuế: ...

      Mã số thuế:

      CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:... Ngày cấp:.. ./..../....Nơi cấp:....

      Quốc tịch:...

      Địa chỉ:...

      Quận/huyện:... Tỉnh/thành phố: ...

      Điện thoại:... Fax:... Email:...

      2. Tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác: ...

      Mã số thuế:

      CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:... Ngày cấp:,../.../... Nơi cấp:...

      Quốc tịch:...

      Địa chỉ : ...

      Quận/huyện:... Tỉnh/thành phố: ...

      Điện thoại:... Fax:... Email: ...

      Hợp đồng đại lý hải quan số: ... ngày ...

      II. Nội dung đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước

      1. Thông tin về tiền thuế đề nghị hoàn trả:

      Đơn vị tiền: VNĐ

      STT

      Loại thuế

      Thông tin tờ khai hải quan/tờ khai hải quan bổ sung

      Thông tin Số, ngày Quyết định ấn định thuế

      Số tiền thuế đã nộp vào tài khoản

      Số tiền thuế đề nghị

      Số tờ khai

      Ngày tờ khai

      Số Quyết định

      Ngày Quyết định

      Thu Ngân sách nhà nước

      Tài khoản tiền gửi

      Bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ

      trừ vào số tiền thuế phải nộp

      Hoàn trả trực tiếp

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      Tổng cộng:

      (Bằng chữ:...)

      2. Lý do đề nghị hoàn thuế: ...(3)

      3. Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế:

      3.1. Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng:

      □ Có, số chứng từ thanh toán: ….

      □ Không.

      3.2. Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến

      □ Có

      □ Không

      3.3. Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất

      a) Thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam:

      b) Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa:

      c) Thực hiện theo hình thức thuê

      □ Có

      □ Không

      d) Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn:(4)

      □ Có.

      □ Không.

      4. Hình thức hoàn trả

      4.1. Bù trừ cho số tiền thuế, thu khác còn nợ (cột 9) thuộc tờ khai hải quan số... ngày...

      4.2. Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp (cột 10) thuộc tờ khai hải quan số... ngày...

      4.3. Hoàn trả trực tiếp (cột 11):

      Số tiền hoàn trả: Bằng số: ...

      Bằng chữ: ...

      Trong đó:

      □ Chuyển khoản: Tài khoản số:... Tại Ngân hàng (Kho bạc nhà nước)...

      □ Tiền mặt: Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước ....

      Hồ sơ, tài liệu kèm theo:... (5)

      Tổ chức/cá nhân cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

      NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ HẢI QUAN

      Họ và tên:....
      Chứng chỉ hành nghề số:...

      NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
      (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

      Ghi chú:

      (1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.

      (2) Tên cơ quan có thẩm quyền hoàn thuế.

      (3) Ghi rõ lý do và điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.

      (4) Trường hợp máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất khi tạm nhập giá tính thuế nhập khẩu được tính trên giá đi thuê, đi mượn thì không thuộc các trường hợp được hoàn thuế.

      (5) Liệt kê tài liệu kèm theo.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn